Ứng dụng |
Mã hạt nhựa |
Chỉ số chảy MFI |
Mật độ |
Đặc tính và ứng dụng |
Thổi (Blow) |
HD5502 |
0.3 |
0.955 |
Thổi thùng, hộp nhựa đựng hàng tiêu dùng và hóa chất công nghiệp, ống thoát nước, tấm nhựa mỏng. |
HD5502H |
0.35 |
0.955 |
||
HDB354 |
0.35 |
0.954 |
Thổi chai, lọ nhựa đựng hóa chất, chai đựng mỹ phẩm và dược phẩm với khả năng chống vỡ tốt. |
|
HD6007 |
0.7 |
0.962 |
Thổi chai đựng sữa, chai đựng nước ép hoa quả, đùn tấm nhựa. |
|
HM50100 |
HL 10 |
0.950 |
Thổi thùng, hộp nhựa kích thước lớn đựng nông sản, tấm nhựa chịu lực tốt, thổi các bộ phận, linh kiện kích thước lớn, thùng đựng xăng dầu. |
|
HM1052 |
HL 10 |
0.952 |
||
Film |
HM6015 |
0.06 |
0.952 |
Thổi các loại túi mua sắm, túi siêu thị, màng lót công nghiệp. |
HDF349 |
0.29 |
0.949 |
Thổi các loại màng (film) có độ cứng tốt, dùng để pha với các loại LLDPE và LDPE khác để sản xuất nhiều loại film khác nhau. |
|
MDF337 |
0.3 |
0.937 |
Là loại hạt nhựa có tỷ trọn g vừa, dùng sản xuất túi mua sắm loại mềm, có thể pha với LLDPE, LDPE để sản xuất n nhiều loại túi khác nhau |
|
Ép (Injection) |
HD0553 |
4.5 |
0.953 |
Các mã hạt nhựa này có khả năng chịu va đập tốt, dùng để ép thùng nhựa, xô nhựa, hộp nhựa, phuy nhựa, nắp nhựa các loại. |
HD0653 |
6 |
0.953 |
||
HD0753 |
6.9 |
0.953 |
||
HD0662(UV*) |
6.5 |
0.962 |
Mã nhựa này có độ cứng tốt và chịu được va đập tốt, dùng để ép xọt nhựa, pallet, hộp đựng đồ, khay nhựa.
*UV: khả năng chịu tia cực tím tốt |
|
HD0860(UV*) |
7.9 |
0.960 |
||
HD2052 |
20 |
0.952 |
Dùng để ép xọt nhựa, khay nhựa và các sản phẩm tổng hợp khác. |