Ứng dụng |
Mã hạt nhựa |
Chỉ số chảy (MFI) |
Mật độ |
Đặc tính và ứng dụng |
Film |
LDF319 |
0.25 |
0.919 |
Mã này dùng để sản xuất màng co, túi đựng đồ nặng với khả năng chịu va đập và chịu lực đâm tốt. Mã hạt nhựa này không chứa phụ gia. |
LDF319A |
0.25 |
0.919 |
Dùng sản xuất các loại film đựng được vật nặng. Mã nhựa này có chứa phụ gia Anti-block 4,000ppm. |
|
LDF322 |
0.33 |
0.922 |
Dùng sản xuất túi đựng vật nặng, màng co, màng nông nghiệp, foam các loại. Mã nhựa này không chứa phụ gia. |
|
LD0220 |
2 |
0.920 |
Dùng sản xuất nhiều loại film khác nhau như túi đựng rác, màng lót các loại. Mã nhựa này không chứa phụ gia. |
|
LD0221F |
2 |
0.921 |
Dùng sản xuất các loại film có độ trong cao. Mã nhựa này có chứa phụ gia: Slip 750ppm, Anti-block 1,500ppm. |
|
LD0223F |
2 |
0.923 |
Dùng sản xuất các loại film có độ trong rất cao. Mã nhựa này có chứa phụ gia: Slip 750ppm, Anti-block 1,000ppm. |
|
LD0226F |
2 |
0.926 |
Mã nhựa này dùng để sản xuất các loại film tổng hợp với đặc tính dễ sản xuất, ít ma sát. Mã nhựa này có chứa phụ gia: Slip 750ppm, Anti-block 2,750ppm. |
|
LD0221CF |
1.8 |
0.921 |
Mã nhựa này dùng để sản xuất (thổi) các loại film có độ bóng và độ trong rất cao. Mã nhựa này có chứa phụ gia: Slip 750ppm, Anti-block 1,500ppm. |
|
LD0223CF |
2 |
0.923 |
Mã nhựa này dùng để sản xuất (thổi) các loại film có độ bóng và độ trong rất cao. Mã nhựa này có chứa phụ gia: Slip 750ppm, Anti-block 1,000ppm.. |